Cẩu tự hành CSS500 14,7/Tấn




TT
NỘI DUNG KỸ THUẬT
ĐVT
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ XUẤT XỨ
A.
Cẩu CSS500 14,7/Tấn

HÀN QUỐC
B.
Têi phô

I.
Công suất cẩu:


1
Công suất nâng lớn nhất
Tấn/m
14,7tấn/2,0m
2
Chiều cao nâng lớn nhất
m
23
3
Bán kính làm việc lớn nhất
m
20,2
4
Chiều cao làm việc lớn nhất
m
22,5
5
Tải trọng nâng max ở tầm với 2m
Kg
14,700
6
Tải trọng nâng max ở tầm với 5,3m
Kg
8000
7
Tải trọng nâng max ở tầm với 8,0m
Kg
4720
8
Tải trọng nâng max ở tầm với 15m
Kg
2330
11
Tải trọng nâng max ở tầm với 20m
Kg
1600
12
Tải trọng nâng max ở tầm với 22,8m
kg
1310
II.
Cơ cấu cần

Cần trượt mặt cắt dạng lục giác gồm 5 đoạn, vươn cần và thu cần bằng pít tông thuỷ lực
1
Chiều cao nâng lớn nhất
m
23
2
Khi cần thu hết
m
5,6
3
Khi cần vươn ra hết
m
20,8
4
Vận tốc ra cần lớn nhất
m/ph
24,65
5
Góc nâng của cần/tốc độ nâng cần
0/s
00 đến 810/19s
III.
Cơ cấu tời cáp:

Dẫn động bằng động cơ thủy lực, 2 cấp tốc độ, hộp giảm tốc bánh răng với hệ thống phanh đĩa ma sát thủy lực.
1
Móc cẩu chính (với 3 puly và lẫy an toàn)
Tấn
15
2
Đường kính x chiều dài cáp
mm x m
14 mm x 100 m
IV.
Cơ cấu quay

Dẫn động bằng động cơ thủy lực, hộp giảm tốc trục vít với khóa phanh tự động.
1
Góc quay
Độ
Liên tục 360 độ
2
Tốc độ quay cần
V/ph
2,0
V.
Hệ thống khác


1
Thiết bị hiển thị tải trọng

Đồng hồ đo góc quay và tải trọng
2
Phanh tời tự động

Có phanh tự động cho tời
3
Phanh quay toa

Phanh kiểu khoá thuỷ lực
4
Cơ cấu quay

Điều chỉnh thuỷ lực, trục vít bánh vít
5
Thiết bị an toàn

Van an toàn cho hệ thống thuỷ lực, van 1 chiều cho xi lanh và chân chống, phanh tự động cho tời, van cân bằng cho xi lanh nâng cần; Đồng hồ đo góc nâng và tải trọng, chốt an toàn cho móc cẩu.
6
Ghế ngồi điều khiển

0 nhận xét:

Đăng nhận xét