Thecars 1

http://truck24h.blogspot.com/

Thecars 2

http://truck24h.blogspot.com/

Thecars 3

http://truck24h.blogspot.com/

Thecars 4

http://truck24h.blogspot.com/

Thecars 5

http://truck24h.blogspot.com/

Thông tư số 32/2012/TT-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải

Thông tư số 32/2012/TT-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải : Quy định về kích thước giới hạn thùng chở hàng ô tô tải tự đổ, rơ moóc và sơ mi rơ moóc tải tự đổ, ô tô xi téc, rơ moóc và sơ mi rơ moóc xi téc tham gia giao thông đường bộ


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------

Hà Nội, ngày 09 tháng 08 năm 2012 

THÔNG TƯ

Quy định về kích thước giới hạn thùng chở hàng ô tô tải tự đổ, rơ moóc
và sơ mi rơ moóc tải tự đổ, ô tô xi téc, rơ moóc và sơ mi rơ moóc
xi téc tham gia giao thông đường bộ
________________
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 04 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ và Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư quy định về kích thước giới hạn thùng chở hàng ô tô tải tự đổ, rơ moóc và sơ mi rơ moóc tải tự đổ, ô tô xi téc, rơ moóc và sơ mi rơ moóc xi téc tham gia giao thông đường bộ.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Thông tư này quy định về kích thước giới hạn thùng chở hàng của:
a) Ô tô tải tự đổ, rơ moóc tải tự đổ, sơ mi rơ moóc tải tự đổ tham gia giao thông đường bộ, có khối lượng toàn bộ từ 10.000 kg trở lên (sau đây viết tắt là xe tự đổ);
b) Ô tô xi téc, rơ moóc xi téc, sơ mi rơ moóc xi téc tham gia giao thông đường bộ, có khối lượng toàn bộ từ 10.000 kg trở lên (sau đây viết tắt là xe xi téc).
2. Thông tư này không áp dụng đối với các đối tượng sau đây:
a) Xe tự đổ và xe xi téc được sản xuất lắp ráp, nhập khẩu để phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an;
b) Xe tự đổ và xe xi téc sản xuất lắp ráp, nhập khẩu để sử dụng trong các công trường, hầm mỏ hoặc với mục đích riêng không tham gia giao thông đường bộ.

Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân nhập khẩu, sản xuất lắp ráp xe tự đổ và xe xi téc, các cơ quan quản lý, kiểm tra, thử nghiệm xe cơ giới.

Điều 3. Quy định về thùng chở hàng của xe tự đổ và xe xi téc

1. Thùng chở hàng của xe phải có kết cấu vững chắc, đảm bảo an toàn cho hàng hóa được chuyên chở.
2. Chiều dài toàn bộ và chiều rộng toàn bộ của thùng chở hàng phải thỏa mãn các yêu cầu đối với chiều dài đuôi xe và chiều rộng toàn bộ của xe quy định trong quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số QCVN 09: 2011/BGTVT “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với ô tô” và QCVN 11: 2011/BGTVT “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với rơ moóc và sơ mi rơ moóc”.
3. Thể tích chứa hàng của thùng chở hàng được xác định thỏa mãn các yêu cầu sau:
a) Đảm bảo chứa được khối lượng hàng chuyên chở sao cho sau khi lắp đặt lên xe thì tải trọng trục trên các trục xe không được lớn hơn khả năng chịu tải lớn nhất của các trục xe theo quy định của nhà sản xuất và không được lớn hơn tải trọng trục cho phép lớn nhất trên các trục xe theo quy định trong Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số QCVN 09:2011/BGTVT và QCVN 11:2011/BGTVT.
b) Đảm bảo thỏa mãn yêu cầu riêng đối với từng loại xe như sau:
- Đối với xe tự đổ: Thể tích chứa hàng của thùng chở hàng được xác định theo các kích thước hình học bên trong thùng chở hàng và đảm bảo sao cho hệ số giữa khối lượng hàng nguyên chở và thể tích chứa hàng không nhỏ hơn 1200 kg/m3.
- Đối với xe xi téc: Thể tích chứa hàng của xi téc (không tính đến thể tích của các cửa nạp hàng) được xác định theo các kích thước hình học bên trong của xi téc và không lớn hơn thể tích được xác định bằng khối lượng hàng chuyên chở chia cho khối lượng riêng của loại hàng đó.
Trường hợp không có tài liệu giới thiệu tính năng và thông số kỹ thuật hoặc giữa trị số thể tích chứa hàng theo kết quả kiểm tra so với tài liệu giới thiệu tính năng và thông số kỹ thuật của xe có sự sai khác từ 10% trở lên thì thể tích chứa hàng của xi téc được xác định bằng thể tích của nước hoặc của loại hàng chuyên chở thực tế (đối với xe xi téc chở hàng khô) chứa được đến điểm cao nhất bên trong của xi téc.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2012.
2. Phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng cấp cho các xe sản xuất, lắp ráp trước ngày 01 tháng 10 năm 2012 theo quy định tại Thông tư số 30/2011/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe cơ giới vẫn có giá trị sử dụng để đăng ký, lưu hành.
3. Chứng chỉ chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu đã cấp cho các xe nhập khẩu trước ngày 01 tháng 10 năm 2012 theo quy định tại Thông tư số 31/2011/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu vẫn có giá trị sử dụng để đăng ký, lưu hành.
4. Các xe tự đổ và xe xi téc nhập khẩu có ngày xe cập cảng hoặc cửa khẩu Việt Nam trước ngày 01 tháng 10 năm 2012 không thuộc phạm vi điều chỉnh của Thông tư này.

Điều 5. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam, Giám đốc các Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

Xe tải hyundai 5 chân gắn cẩu







Xe tải hyundai 5 chân gắn cẩu

Cẩu Dongyang 15 Tấn SS3506 được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đạt tiêu chuẩn quốc tế, chất lượng hàng đầu, giá cả hợp lý.

THÔNG SỐ KY THUẬN CẨU DONGYANG SS3506 - 15 TẤN

Thông số kỹ thuật cơ bản: Model SS3506
Tải trọng nâng :15Kg
Loại cần :HEXA
Số lượng đốt :6 đốt
Công suất nâng cực đại :45Kg.m
Độ dài tay với cực đại :28,7 ( 32,6) m
Góc quay cực đại :25,2 ( 29,2) m

Công suất nâng ước tính/ Tầm với :
15.000/ 3,0 Kg/m
7.500/ 6,0
4.000/ 9,9
2.500/ 13,7
1.750/ 17,6
1.000/ 25,3
Dòng lưu thông dầu dự tính :126 Lít/ phút
Áp suất dầu :210 Kg/ cm3
Dung tích thùng nhiên liệu :250 Lít
Mức độ giãn của cần cẩu :19,2/ 48 m/ giây
Tốc độ/ Mức độ uốn cong của cần cẩu :80/ 23 0/ giây
Dây cáp :14 x 100 ø x m
Tốc độ cuộn dây :30 - 120/1 m/ phút
Góc quay :360 0
Tốc độ quay :2
Vòng/ phút :
Độ rộng của móc đã giãn :7 m
Trước : 5,43
Sau :
Loại móc Trước/ Sau :
Tự động bằng thủy lực
Các thiết bị an toàn :
Kim chỉ trọng tải, van thủy lực an toàn, van kiểm tra và giá đỡ, còi, đồng hồ đo, khoá tự động...

Công ty ô tô Dongfeng Liễu châu

Yuchai 6K, Weichai WP13 Qi trận chiến Chenglong H7 thêm thành viên mới trong gia đình

2015 có thể nói rằng các doanh nghiệp thương mại trong nước đến năm chuyển tiếp cao-powered, muốn trong thị trường xe tải cạnh tranh đi ra trên đầu trang, trong khi Dongfeng Liễu Châu động cơ nâng cấp mã lực tại cùng một thời điểm, không có nghi ngờ là bước đầu tiên để đạt được một nâng cấp sản phẩm cao cấp.

  Dongfeng Liễu Châu động cơ xe thương mại thị 2016 họp hàng năm, chờ đợi từ lâu Chenglong H7 Yuchai 6k, Chenglong H7 Weichai WP13 cũng chính thức ra mắt hai mẫu xe mới, để mang lại một tùy chọn cấu hình năng động hơn.

  nâng cấp sức mạnh cốt lõi

  Được trang bị với 6K và động cơ Yuchai Weichai WP13, không có nghi ngờ Chenglong H7 theo hướng của xe tải nặng cao cấp công suất lớn và một bước tiến lớn.





  động cơ Yuchai 6K

  Chenglong H7 trang bị động cơ 6K Yuchai, được hoàn thành bởi Mercedes-Benz DD13 / 15 AVL phát triển một đội ngũ thiết kế hoàn chỉnh dẫn Yuchai kinh nghiệm phong phú kết hợp trong phát triển, việc sử dụng các linh kiện hàng đầu thế giới, theo các sử dụng trong nước của môi trường để tạo ra một hiệu suất cao động cơ. Lên trên DownCooling-công nghệ làm mát mới nhất, có thể làm giảm đáng kể độ nhạy nhiệt độ của đầu xi-lanh động cơ và các bộ phận khác của lõi, độ bền cơ học của nhiệt liệu mờ dần sức đề kháng, độ cứng của máy, và thích ứng với nhiệt độ đốt khác nhau tăng cường đáng kể khả năng làm việc để đảm bảo rằng động cơ đáng tin cậy và độ bền cao. mô-men xoắn động cơ tối đa 2200Nm, tốc độ và nền kinh tế 1000-1500 để rộng, tốc độ thấp mô-men xoắn cao Chenglong H7 mang lại khả năng tăng tốc khởi đầu tuyệt vời và khả năng leo núi, để đạt được hiệu quả hoạt động của kinh nghiệm của người dùng. Khi kết hợp với các fan hâm mộ ly hợp điện từ và công nghệ tiết kiệm nhiên liệu khác để đảm bảo hiệu suất động cơ cao, làm giảm tiêu thụ điện năng không cần thiết, do đó tiết kiệm hiệu quả.



  động cơ Weichai WP13

  Chenglong H7 trang bị động cơ Weichai WP13.480 mô-men xoắn lên 2400N.m, tốc độ nhanh hơn, leo mạnh mẽ và. Sử dụng khung cơ thể, khô Liner, chẳng hạn như thiết kế, có thể chịu được tải trọng tác động cao hơn, nhỏ xi-lanh đơn bốn-van lỗ bơm khí công, Weichai Nhiên liệu kho tàng nước lạnh, dầu tự động bơm khí thải, có thể đạt -15 ℃ không có hành động phụ trợ được bắt đầu , sấy sơ bộ có thể được bắt đầu suôn sẻ ở -40 ℃.Match Weichai WEVB hệ thống phanh an toàn, rút ​​ngắn khoảng cách xe phanh, phanh an toàn và hiệu quả. Nhanh 480 đà mạnh mẽ với hộp số nhôm nhỏ + tỷ lệ trục sau, kết hợp dây chuyền vàng năng động mang lại nhanh chóng bắt đầu leo ​​kinh nghiệm lái xe mạnh mẽ.

  Giải thích từ chất lượng cao

  Trong xe tải chính tả giá trị màu sắc ngày hôm nay, Chenglong H7 chịu thua kém. Nổi tiếng thiết kế người Pháp Marc Deschamps tay bác sĩ phẫu thuật để xây dựng một giá trị cao thiết kế mới màu đường viền, không gian rộng lớn, nội thất khoa học và công nghệ, tiếng ồn Đẳng sedan thấp, bốn điểm đình chỉ taxi cộng với một túi khí ghế sang trọng, quăng ra ngoài Chenglong H7 thoải mái thực sự.



  không gian lái xe thoải mái

  Trọng lượng nhẹ là một yếu tố thiết yếu của dịch vụ hậu cần và vận chuyển mô hình đáng tin cậy và hiệu quả, Chenglong H7 sử dụng một khung đơn 282, dầm chiếu ở châu Âu và Mỹ tiến trình thiết kế gọn nhẹ, đồng thời đảm bảo khả năng chịu lực có thể được kiểm soát tốt trọng lượng xe.



  Thiết kế nhẹ xe trọng lượng chỉ 7.6T

  Chenglong H7 sử dụng khung keel cấu trúc cab, WABCO thương hiệu ABS và van chính, đĩa trước trục phanh tự động điều chỉnh cánh tay, cùng với hệ thống động cơ phanh hiệu quả, để tạo ra một H7 rồng an toàn chủ động và thụ động nổi bật.



  Hệ thống bảo mật mạnh mẽ để bảo vệ

  Chenglong H7 là một thế hệ hoàn toàn mới của mô hình giao thông hiệu quả cho Dongfeng Liễu Châu động cơ có ý nghĩa chiến lược mạnh mẽ.Những chiếc xe taxi và khung gầm mới thiết kế đã Chenglong H7 rất nhiều điểm thêm, nhưng với Yuchai, Weichai hợp hoàn hảo của hai truyền động làm cho năng lực cốt lõi Chenglong H7 để nâng cao hơn nữa Chenglong toàn diện H7 bố trí năng động.



Công ty ô tô Dongfeng Liễu châu

Giới thiệu về Công Ty TNHH Ô Tô Hải Âu

Công ty TNHH Ô tô Hải Âu là thành viên của Tập đoàn Thương mại- Tài chính Hải Âu. Nhằm nâng cao hiệu quả và tính chuyên nghiệp trong hoạt động kinh doanh trước yêu cầu ngày càng cao và khắt khe của khách hàng. Ngày 01/10/2012 Chủ tịch Hội Đồng Quản Trị kiêm Tổng giám đốc Tập đoàn Hải Âu: Nguyễn Văn Thêm đã ký quyết định thành lập Công ty TNHH Ô tô Hải Âu.



Công ty Ô tô Hải Âu được tạo dựng với sứ mệnh giữ vững và phát triển thương hiệu Hải Âu, cán bộ công nhân viên công ty phấn đấu giữ vững vị trí Top 1 trong lĩnh vực bán hàng xe tải hạng nặng tại Việt Nam.

Nguồn nhân lực chủ yếu của chúng tôi là sự kết hợp hài hòa giữa đội ngũ nhân viên trẻ- năng động- nhiệt huyết và đội ngũ cán bộ cao cấp nhiều kinh nghiệm từ Tập đoàn Thương mại Tài chính Hải Âu.

Với năng lực đã được chứng minh thực tế và quyết tâm của toàn bộ lãnh đạo, cán bộ công nhân viên công ty chúng tôi tin rằng sẽ hoàn thành tốt sứ mệnh cũng như tôn chỉ của Tập đoàn đề ra!

Sơ mi rơ mooc thung lửng 7,05T


Bảng thông số kĩ thuật Sơ mi rơ mooc thung lửng 7,05T
Kích thước
Nhãn hiệu
CIMC
Màu sắc
Xanh bộ đội
Kích thước bao (mm)
12400x2500x3000
Khối lượng bản thân (kg)
7050
Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế (kg)
32950
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (kg)
31950
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế(kg)
40000
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông (kg)
39000 (15084*)
Kích thước lòng thùng  (mm)
12230x2310x450
Động cơ
Model:

Số lượng cầu
03
Hệ thống
Số lượng lá nhíp
7/7/7
Model cầu :
FUWA
Chốt mooc
#50
Cỡ lốp
Trước/sau
11.00R20

Sơ mi rơ mooc tải



Bảng thông số kĩ thuật Sơ mi rơ mooc tải ( chở container) 7,2T
Kích thước
Nhãn hiệu
CIMC
Màu sắc
Xanh bộ đội
Kích thước bao (mm)
12400x2480x1560
Khối lượng bản thân (kg)
7200
Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế (kg)
32800
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (kg)
31755
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế(kg)
40000
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông (kg)
38955 (14958*)
Động cơ
Model:

Số lượng cầu
03
Hệ thống
Số lượng lá nhíp
7/7/7
Model cầu :
FUWA
Chốt mooc
#50
Cỡ lốp
Trước/sau
11.00R20

SƠ MI RƠ MOOC CỔ CÒ 5,4 TẤN


Bảng thông số kĩ thuật Sơ mi rơ mooc cổ cò 5.4T
Kích thước
Nhãn hiệu
CIMC
Màu sắc
Xanh bộ đội
Kích thước bao (mm)
12495x2480x1670
Khối lượng bản thân (kg)
5400
Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế (kg)
33500
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (kg)
33480
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế(kg)
18900
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông (kg)
38880/14880 (*)
Động cơ
Model:

Số lượng cầu
03
Hệ thống
Số lượng lá nhíp
7/7/7
Model cầu :
FUWA
Chốt mooc
#50
Cỡ lốp
Trước/sau
11R22.5